Chỉ báo PI (Chỉ số biên độ xung)
• Giúp xác định và duy trì địa điểm kiểm tra tốt
• Các kết quả kiểm tra đáng tin cậy
Một trong các màn hình lớn nhất trên thị trường các thiết bị cầm tay
• Đánh giá bệnh nhân chỉ trong nháy mắt
• Dễ dàng xem đọc từ các góc nhìn rộng
• 50% sáng đèn LED hơn các thiết bị cầm tay tương đương
Giá để cảm biến trên máy
• Lưu giữ và bảo vệ cảm biến
• Giảm thiệt hại và giảm thiểu chi phí thay thế
• Cảm biến luôn luôn sẵn sàng và thích hợp
Tính linh hoạt với nhiều loại cảm biến khác nhau
• Tương thích với tất cả cảm biến BCI®
• BCI® 20-inch Spot-Check mới
Cảm biến
– Tránh tình trạng rối dây cáp
– Nhanh chóng, đánh giá bệnh nhân dễ dàng
Phụ kiện tùy chọn:
• Trạm nối
– Chuyển đổi từ thiết bị cầm tay thành thiết bị để bàn
– Cho phép lưu trữ thuận tiện
– Có thể sạc lại thiết bị và một pin Lithium-Ion “back-up” dự phòng
– Kiểu môđun gắn máy in tùy chọn
• Máy in có thể gắn vào
– In các trend chữ số và đồ thị, thời gian thực
• Tùy chọn nguồn điện
– Pin loại dùng 1 lần
– Nguồn điện AC
– Pin Lithium-Ion BCI® dạng sạc lại
– Cáp USB
• Găng cao su bảo vệ
– Nhiều loại màu sắc khác nhau
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÀN HÌNH VÀ CÁC CHỈ BÁO
• Nút bấm: Nút ON/OFF
SPO2 (CHỨC NĂNG)
• Dãy đo
0 – 99% (1% increments)
• Độ chính xác tiêu chuẩn
Người lớn/Nhi ±2 Arms tại 70 – 99%
• Độ chính xác tưới máu thấp
Người lớn/Nhi ±2 Arms tại 70 – 99%
Ít hơn 70% không xác định
(Biên độ xung <1%. Thử nghiệm bằng cách sử dụng mô phỏng tiêu chuẩn công nghiệp.)
• Trung bình: 8 nhịp
XUNG NHỊP MẠCH
• Dãy đo: 30 – 254 nhịp/phút (1 nhịp/phút increments)
• Độ chính xác tiêu chuẩn
±2 Arms trên dải 30 – 254 nhịp/phút
• Độ chính xác tưới máu thấp
±3 Arms trên dải 30 – 250 nhịp/phút
Ít hơn 70% không xác định
(Biên độ xung <1%. Thử nghiệm bằng cách sử dụng mô phỏng tiêu chuẩn công nghiệp.)
• Trung bình: 8 giây
CƯỜNG ĐỘ TÍN HIỆU NHỊP XUNG
• Dãy:
0 – 9 chỉ báo, chỉ ra cường độ logarit của xung bệnh nhân
• Màn hình hiển thị: Biểu đồ thanh, đèn LED, đỏ, 9-phân đoạn
CHỈ SỐ BIÊN ĐỘ XUNG
• Dãy: 0% – 20% (0.2% increments)
• Màn hình hiển thị: Biểu đồ thanh, đèn LED, xanh lá, vàng 9-phân đoạn
YÊU CẦU NGUỒN ĐIỆN
• Pin
4 pin alkaline AA hoặc pin Lithium-Ion 2-cell mặc định dạng sạc lại
• Bên ngoài (từ bộ sạc AC)
9V, 3A output; input of 100-240 VAC, 50Hz, 60Hz
• Bên ngoài (từ USB)
Input: 5V, 500mA max (nguồn điện USB)
Output: 9V, 230mA max to oximeters
TUỔI THỌ PIN
• Tuổi thọ pin alkaline: Khoảng 32 giờ sử dụng
• Tuổi thọ pin dạng sạc lại
Khoảng 54 giờ sử dụng liên tục (mới)
Khoảng 3 giờ thời gian sạc tiêu chuẩn
BỘ NHỚ: Lưu trữ dữ liệu lên đến 99 bệnh nhân
LƯU TRỮ TREND
• Thông số
%SpO2, Nhịp xung, Chỉ số biên độ xung và Thời gian tương đối
• Khoảng thời gian: 4 giây
• Khả năng: 144 giờ ở khoảng thời gian 4 giây
MÔI TRƯỜNG
• Nhiệt độ hoạt động
Máy và các phụ kiện: 0 độ C – 55 độ C
(32 độ F – 130 độ F)
Nguồn điện: 0 độ C – 40 độ C (32 độ F – 104 độ F)
Sạc pin Li+: 5 độ C – 45 độ C (41 độ F – 113 độ F)
• Độ ẩm tương đối
Hoạt động: 15 – 95% (không tạo giọt)
Lưu trữ: 10 – 95% (không tạo giọt)
• Độ cao so với mặt biển: Lên đến 10,000 ft.
• Sốc và rung: Transport per ISO 9919
HÌNH DÁNG
• Kích thước: 3.3 rộng x 6.1cao x 1.7 ngang (in)
• Trọng lượng: 340g bao gồm 4 pin AA
BẢO HÀNH
• Thân máy: 12 tháng
• Dây: 6 tháng
TIÊU CHUẨN
EN60601-1, EN60601-1-2, ISO 9919