Trang bị công nghệ IMT – Công nghệ đo trong lúc bơm.
Các lợi ích của công nghệ IMT:
– Thời gian đo ngắn hơn với cùng mức chính xác.
– Độ ồn thấp, tạo cảm giác êm ái dễ chịu khi đo, hạn chế tác động của hiệu ứng “áo choàng trắng”.
Tính năng nổi bật:
Đo huyết áp và nhịp tim.
Kiểm nghiệm lâm sàng cho độ chính xác bởi Hiệp hội cao huyết áp Anh Quốc (BHS),Hiệp hội tăng huyết áp Châu Âu (ESH).
Công nghệ IMT độc đáo nhiều ưu điểm.
Túi hơi thế hệ mới hình cánh quạt thích hợp nhiều kích cỡ tay, cho cảm giác êm ái khi đo.
Cảnh báo rối loạn nhịp tim với công nghệ PAD.
Bộ nhớ 60 lần đo.
Sử dụng được cho 2 người riêng biệt.
Lưu ngày giờ, tháng năm.
Trang bị hộp đựng.
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ vận hành: 10 đến 40 độ C/ 50 đến 104 độ F.
Nhiệt độ bảo quản: -20 đến +50 độ C/ -4 đến +122 độF.
Độ ẩm: 15 – 90 % độ ẩm tương đối tối đa.
Trọng lượng: 115g (bao gồm pin).
Kích thước: 81 x 65 x 21 mm.
Quy trình đo: Đo dao động, phương pháp Korotkoff, giai đoạn I tâm thu, giai đoạn II tâm trương.
Tầm đo: Huyết áp 30 – 280 mmHg, nhịp tim: 40 – 200 nhịp/phút.
Áp suất dải quấn: 0 – 299 mmHg.
Độ phân giải: 1 mmHg.
Độ chính xác tĩnh: ±3 mmHg.
Độ chính xác nhịp: ±5 % giá trị đọc.
Nguồn điện: 2 x 1.5 V, Cỡ AAA.
Thiết bị này phù hợp với các yêu cầu của chỉ thị 93/42/EEC dành cho thiết bị y tế.
Trọn bộ sản phẩm bao gồm: Máy đo, pin, hộp đựng, sách ghi chú, sách HDSD.